2009 - 2013: Tiến Sỹ, Hóa học, Đại học Tổng hợp Hữu Nghị Liên bang Nga, Lien bang Nga, ngày cấp bằng 01.04.2014
2001 - 2003: Thạc Sỹ, Hóa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 26.02.2004
1995 - 1999: Cử nhân, Hóa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 15.07.1999
2005 - nay: Cán bộ giảng dạy, Trường Đại học Mỏ-Địa chất Hà Nội, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Hóa học Đại cương, Đại học
Hóa học Vô cơ, Đại học
1. Nghiên cứu chế tạo và tính chất của TiO2, ZnO biến tính lên quá trình quang khử CO2 tạo thành khí nhiên liệu, Mã số 104.03-2017.40, tham gia
1. Thuy Thi Le Bui, Do Dinh Nguyen, Son Van Ho, Binh Thanh Nguyen, Ha Thi Ngoc Uong, Synthesis, characterization and application of some non-halogen ionic liquids as green solvents for deep desulfurization of diesel oil, Fuel, 191, 191, 54–61, 2017
2. O. V. Kovalchukova, Nguyen Dinh Do, A. I. Stash, S. B. Strashnova, and B. E. Zaitsev, Crystal and Molecular Structures of Selected Oxidative Nitration Products of Aminopyrazine and 2-Amino-3-Hydroxypyridine, Crystallography Reports, 59, 1, 65-70, 2014
3. О. В. Ковальчукова, Нгуен Динь До, А. И. Сташ*, С. Б. Страшнова, Б. Е. Зайцев, КРИСТАЛЛИЧЕСКАЯ И МОЛЕКУЛЯРНАЯ СТРУКТУРА НЕКОТОРЫХ ПРОДУКТОВ ОКИСЛИТЕЛЬНОГО НИТРОВАНИЯ АМИНОПИРАЗИНА И 2-АМИНО-3-ГИДРОКСИПИРИДИНА, КРИСТАЛЛОГРАФИЯ, 58, 6, 822-827, 2013
4. О. В. Ковальчукова, A. И. Сташ, Динь До Нгуен, С. Б. Страшнова, В. К. Бельский, 2,3,5,6-ТЕТРАОКСО-4-НИТРОПИРИДИНАТЫ ГЕКСААКВАКОБАЛЬТА(II) И КАДМИЯ(II): СИНТЕЗ, СТРОЕНИЕ И СВОЙСТВА [М(H2O)6](C5HN2O6)2 ⋅ 2H2O (M = Co, Cd), КООРДИНАЦИОННАЯ ХИМИЯ, 39, 3, 136-140, 2013
5. Nguyen Dinh Do, Olga Kovalchukova, Adam Stash and Svetlana Strashnova, Hexaaquabis[3,5-bis(hydroxyimino)-1-methyl-2,4,6-trioxo-cyclohexanido-k2,N3,O4]bariumtetrahydrat, Acta Crystallographica Section E, E69, E69, m477-m478, 2013
6. Nguyen Dinh Do, Olga Kovalchukova, Adam Stash and Svetlana Strashnova, Catena -Poly[ammonium [aquabis(μ-2,3,5,6-tetraoxo-4-nitropyridin-4-ido)argentate(I)], Acta Crystallographica Section E, E69, E69, m602-m603, 2013
7. Olga Kovalchukova, Nguyen Dinh Do, Adam Stash, Vitaly Bel’sky, Paul Strashnov, Andrew Alafinov, Oleg Volyansky, Svetlana Strashnova, Konstantin Kobrakov, Crystal and Molecular Structure, and Spectral Characteristics of Sodium 3,5-Bis(Hydroxyimino)-1-Methyl-2,4,6- Trioxocyclohexanide, Crystal Structure Theory and Applications, 1, 1, 46-51, 2012
1. Нгуен Динь До, Нгуен Тху Ха, Ковальчукова Ольга Владимировна, СИНТЕЗ, СТРОЕНИЕ НЕКОТОРЫХ ПРОДУКТОВ ОКИСЛИТЕЛЬНОГО 2-АМИНО-3-ГИДРОКСИПИРИДИНА, Естественные и математические науки: теория и практика, 05, 2-3, 50-58, 2019
1. Trần Vĩnh Quý, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Văn, Phương pháp biến đổi Laplace trong các tính toán động học phản ứng đồng phân hóa xiclopropan, Tạp chí Hoá học, 48, 01, 14-17, 2010
2. Trần Vĩnh Quý, Lê Đức Liêm, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Thị Nga, Phương pháp biến đổi Laplace trong các tính toán động học phản ứng đồng phân hóa etyl isoxyanit, Tạp chí Hoá học, 48, 02, 176-180, 2010
3. Trần Vĩnh Quý, Nguyễn Đình Độ, Phép thử lý thuyết tốc độ phản ứng đơn phân tử trong phản ứng nhiệt, Tạp chí Hoá học, 47, 03, 308-312, 2009
4. Trần Vĩnh Quý, Nguyễn Đình Độ, Phương pháp biến đổi Laplace, phép gần đúng điểm yên ngựa độ chính xác cao ứng dụng cho việc tính mật độ trạng thái dao động của các phân tử trong động học phản ứng đơn phân tử. II. Tính hằng số tốc độ của phản ứng đồng phân hoá 1,1-đicloxiclopropan, Tạp chí Hoá học, 46, 02, 165-168, 2008
5. Tran Vinh Quy, Nguyen Dinh Do, Laplace transformation approach, saddle point approximation method for calculation of number and density of vibrational states, Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, 53, 05, 81-88, 2008
6. Trần Vĩnh Quý, Nguyễn Đình Độ, Động học phản ứng đồng phân hoá isoetylcyanit theo quan điểm lý thuyết cơ học thống kê, Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, 04, 48-54, 2004
7. Trần Vĩnh Quý, Nguyễn Đình Độ, Động học phản ứng đồng phân hoá metylxiclopropan theo quan điểm lý thuyết cơ học thống kê, Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, 01, 50-55, 2004
1. Нгуен Динь До, О. В. Ковальчукова, В. С.Сергиенко, Нгуен Тху Ха, Ву Зуи Тхинь, КОМПЛЕКСНЫЕ СОЕДИНЕНИЯ 2,3,5,6-ТЕТРАОКСО-4-НИТРОПИРИДИНАТ АНИОНА С МЕТАЛЛАМИ, ХХ Молодежная школа конференция по органической химии, 130, 2017
2. Нгуен Динь До, Ковальчукова О. В., Сергиенко В. С., Конг Тиен Зунг, Комплексные соединения 2,3,5,6-тетраоксо-4-нитропиридинат аниона с металлами, Всероссийская научная конференция, 133, 2014
3. Nguen Dinh Do, Olga Kovalchukova, Svetlana Strashnova, Paul Strashnov, Some s- and d-metal complexes with 2,4-bis(hydroxyimino)-6-methylcyclohexane-1,3,5-trionate anion, International Conference on Chemistry, 12, 2013
4. Ковальчукова Ольга Владимировна, Нгуен Динь До, Страшнова Свелана Болеславна, Физико-химическое изучение процессов взаимодействия переходных металлов с 2,3-бис(гидроксиимино)-6-метилциклогексан-1,3,5-трианионатом натрия, Инновации в науке, 60-70, 2012
5. Оlga V. Kovalchukova, Nguyen Dinh Do, Adam I. Stash, Svetlana V. Strashnova, Products of transformation of hydroxy-derivatives of N-heterocyclic compounds under conditions of oxidation and nitration, Proceedings of the 15th Seminar on New trends in research of energetic materials, , 2012
6. Нгуен Динь До, Кристалическая и молекулярная продукта нитрозирования метилфлороглюцина, Химия и Технология полимерных и композиционных материалов, 223, 2012
7. Страшнова С. Б., Нгуен Динь До, Сташ А. И., Ковальчукова О. В., Синтез, таутомерные и ионные равновесия и процессы комплексообразования продуктов нитрозирования метилфлороглюцина, XXIII симпозиум Современная химическая физика, 127, 2011
8. Страшнова С.Б., Нгуен Динь До, Сташ А.И., Ковальчукова О.В., Кристалическая и молекулярная структура комплексных соединений метеллов с 2,3,5,6-тетраоксо-4-нитропиридином, ХХV Международная чугаевская конференция по координационной химии, , 2011
1. Trần Vĩnh Quý, Nguyễn Đình Độ, Các phương pháp tính số của lý thuyết cơ học thống kê cho động học phản ứng đơn phân tử, Hội nghị toàn quốc các đề tài nghiên cứu khoa học cơ bản trong lĩnh vực hoá lý và hoá lý thuyết, 268-277, 2005