Tên chương trình: Kĩ thuật vật liệu (Materials Engineering)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kĩ thuật vật liệu
Mã ngành: 7520309
Bằng tốt nghiệp: Kĩ sư
- Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức
Chương trình đại học
- Thời gian đào tạo theo thiết kế: 4,5 năm.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 167 tín chỉ (TC) (đã bao gồm các tín chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh)
Chương trình liên thông từ Cao đẳng
Áp dụng cho sinh viên đã tốt nghiệp cao đẳng các ngành: khoa học vật liệu, công nghệ vật liệu, kĩ thuật vật liệu. Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức phụ thuộc định hướng sinh viên lựa chọn ở chương trình Cao đẳng:
- Thời gian đào tạo theo thiết kế: 1,5 năm.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 45 tín chỉ.
- Nội dung chương trình
Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Khối kiến thức
|
Số tín chỉ
|
1
|
Giáo dục đại cương
|
65
|
1.1
|
Toán và khoa học tự nhiên
|
32
|
|
Bắt buộc toàn khối ngành
|
26
|
|
Tự chọn nhóm A
|
6
|
1.2
|
Lí luận chính trị
|
11
|
1.3
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
1.4
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
1.5
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
11
|
1.6
|
Ngoại ngữ
|
6
|
2
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
102
|
2.1
|
Cơ sở ngành
|
52
|
2.2
|
Chuyên ngành
|
50
|
|
Định hướng chuyên ngành
|
12
|
|
Tự chọn nhóm B
|
9
|
|
Tự chọn nhóm C
|
9
|
|
Thực tập doanh nghiệp
|
10
|
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
Tổng khối lượng
|
167
|
* Tổng số tín chỉ toàn khóa là 167 tín chỉ - đã bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng-an ninh