CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH HÓA DƯỢC

12/11/2024

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN HÓA DƯỢC

 

Tên chương trình:     Chương trình Cử nhân Hóa dược

Trình độ đào tạo:      Đại học

Ngành đào tạo:         Hóa dược

Mã ngành:                7720203

Bằng tốt nghiệp:       Cử nhân

I.Mục tiêu

Chương trình đào tạo Cử nhân Hoá dược trang bị cho người học sự phát triển toàn diện, có phẩm chất đạo đức và sức khoẻ tốt, có kiến thức về Hoá dược và năng lực nghề nghiệp chuyên sâu, đáp ứng yêu cầu thực tế công việc về lĩnh vực Hoá dược.

  1. Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng đồng thời có kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành Hóa dược.
  2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp.
  3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế.
  4. Năng lực ứng dụng kiến thức chuyên môn của ngành học để nghiên cứu, tổng hợp, sản xuất và thiết kế, vận hành các quy trình sản xuất, tổng hợp, kiểm định chất lượng các nguyên liệu làm thuốc, thuốc, thực phẩm chức năng, hóa mỹ phẩm phù hợp bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường.
  5. Phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
  6. Người tốt nghiệp chương trình Cử nhân Hóa dược có thể học tiếp lên chương trình sau đại học ngành Hoá dược, học liên thông các ngành liên quan đến Dược, hoặc đảm nhiệm công việc với vai trò là:
  • Cán bộ quản lý trong các công ty sản xuất và kinh doanh dược phẩm, thuốc, thực phẩm chức năng, hóa mỹ phẩm.
  • Cán bộ giảng dạy trong các cơ sở đào tạo về Hóa học, Hóa dược.
  • Cán bộ kỹ thuật tại các đơn vị sản xuất, hoặc nghiên cứu viên tại các viện, trung tâm nghiên cứu, cơ sở đào tạo, liên quan tới dược phẩm, thuốc.
  • Tư vấn, thiết kế, kiểm định, giám sát chất lượng dược phẩm

II.Chuẩn đầu ra

Sau khi tốt nghiệp, Cử nhân Hóa dược của Trường Đại học Mỏ - Địa chất phải có được:

  1. Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau như nghiên cứu, phát triển, tư vấn, quản lý, kiểm nghiệm chất lượng, sản xuất trong lĩnh vực rộng của ngành Hóa dược:
    • Nắm vững các kiến thức toán và khoa học tự nhiên làm nền tảng cho khối ngành hóa học, công nghệ hóa học, hóa dược.
    • Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở của ngành về hoá học, dược học để có khả năng tiếp cận nhanh với các kiến thức mới, hiện đại của chuyên ngành.
    • Nắm vững kiến thức cốt lõi ngành Hóa dược. Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở và cốt lõi của ngành học kết hợp khả năng khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để tham gia nghiên cứu, thiết kế, tổng hợp các chất phục vụ trong dược phẩm, phát triển các thuốc, thực phẩm chức năng, hóa mỹ phẩm; xây dựng tiêu chuẩn và kiểm nghiệm chất lượng nguyên liệu làm thuốc, thuốc, thực phẩm chức năng, hóa mỹ phẩm.
  2. Kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:
    • Phân tích và giải quyết các vấn đề khoa học, kỹ thuật.
    • Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức.
    • Tư duy hệ thống và tư duy phê bình.
    • Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc.
    • Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.
    • Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời.
  3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:
    • Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành).
    • Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.
    • Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt chuẩn năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. Có trình độ tin học tương đương trình độ B và biết ứng dụng, khai thác một số phần mềm trong lĩnh vực Hóa và Hóa dược, có khả năng tự nâng cao trình độ tin học tiên tiến.
  4. Năng lực nghiên cứu, thiết kế và vận hành các quy trình tổng hợp, kiểm nghiệm, sản xuất trong lĩnh vực Hóa dược phù hợp bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường.
  • Nhận thức được mối liên hệ mật thiết giữa nghiên cứu, tổng hợp, sản xuất, quản lý chất lượng của thuốc, nguyên liệu làm thuốc, hoá mỹ phẩm, thực phẩm chức năng với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa.  
  • Năng lực quản lý kinh tế, lập dự án lựa chọn, mua sắm, phân phối, sử dụng nhóm các sản phẩm hoá chất, chế phẩm có nguồn gốc dược liệu, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, hoá mỹ phẩm, thực phẩm chức năng phù hợp với địa phương, đơn vị.
  • Năng lực nghiên cứu, tổng hợp, sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, hoá mỹ phẩm, thực phẩm chức năng.
  • Năng lực kiểm nghiệm, quản lý chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, hoá mỹ phẩm, thực phẩm chức năng. Năng lực tư vấn, xây dựng, vận hành quy trình kiểm nghiệm chất lượng, quy trình sản xuất và sử dụng các sản phẩm liên quan tới lĩnh vực hóa học, hóa dược, hóa mỹ phẩm, thực phẩm chức năng.
  1. Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:
    • Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng-an ninh, và hoàn thành các học phần về Giáo dục thể chất theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

III.Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức

3.1Chương trình đại học  

  • Thời gian đào tạo theo thiết kế: 4 năm.
  • Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (TC)      

3.2Chương trình liên thông từ Cao đẳng  

Áp dụng cho sinh viên đã tốt nghiệp cao đẳng các ngành: Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Dược, Y – Dược. Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức phụ thuộc định hướng sinh viên lựa chọn ở chương trình Cao đẳng:

  • Thời gian đào tạo theo thiết kế: 1 năm.
  • Khối lượng kiến thức toàn khoá: 30 tín chỉ (TC) 

IV. Đối tượng tuyển sinh

4.1.Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học và trúng tuyển vào đại học đăng ký theo nhóm ngành phù hợp của Trường Đại học Mỏ- Địa chất sẽ theo học chương trình 4 năm.

4.2.Người tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề ngành: Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Dược, Y - Dược trúng tuyển vào học chương trình liên thông 1 năm.

4.3.Người tốt nghiệp đại học các ngành khác của Trường đại học Mỏ- Địa chất hoặc của các trường đại học khác có thể học chương trình thứ hai theo quy chế chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo những quy định cụ thể của Trường Đại học Mỏ - Địa chất

V. Nội dung chương trình

Cấu trúc chương trình đào tạo

TT

Phần chương trình

Số tín chỉ

1

Giáo dục đại cương

51

1.1

Toán và khoa học cơ bản

32

 1.1.1

Bắt buộc toàn khối ngành

26

 1.1.2

Từng ngành tự chọn

6

1.2

Lý luận chính trị

11

1.3

Pháp luật đại cương

2

1.4

Giáo dục thể chất

Chứng chỉ

1.5

Giáo dục quốc phòng-an ninh

Chứng chỉ

1.6

Tiếng Anh

6

2

Giáo dục chuyên nghiệp

85

2.1

Cơ sở ngành

56

2.2

Định hướng chuyên ngành

12

2.3

Tự chọn tự do

8

2.4

Thực tập tốt nghiệp

3

2.5

Đồ án tốt nghiệp

6

Tổng khối lượng

136

 

 

Danh mục học phần chi tiết

STT

Mã học phần

Tên học phần

Khối lượng

KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN

A(X-Y-Z)

1

2

3

4

5

6

7

8

Toán & KH Tự nhiên (Bắt buộc)

32

               

1

7010114

Toán cao cấp 1

3

3

 

 

 

 

 

 

 

2

7010118

Toán tối ưu

3

 

3

 

 

 

 

 

 

3

7010120

Xác suất thống kê

3

 

 

3

 

 

 

 

 

4

7010204

Vật lý đại cương 1

4

4

 

 

 

 

 

 

 

5

7010202

Thí nghiệm vật lý 1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

6

7010304

Hóa học đại cương phần 1 + TN

3

3

 

 

 

 

 

 

 

7

7010303

Hóa đại cương phần 2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

8

7080225

Tin học đại cương + TH (khối kinh tế)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

9

7110225

Sinh học đại cương

3

 

 

3

 

 

 

 

 

10

7110215

Thực tập sinh học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

   

Các môn tự chọn nhóm A (tối thiểu 6 TC)

6

 

 

 

 

 

 

 

 

11

7010405

Vẽ kỹ thuật và autocad

2

 

 

 

2

 

 

 

 

12

7110222

Vi sinh vật học công nghiệp

2

 

 

 

 

2

 

 

 

13

7000001

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

7060312

Công nghệ sinh học đại cương

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010504

Cơ lý thuyết

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010201

Khoa học vật liệu đại cương

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010607

Tiếng Trung 1

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010608

Tiếng Trung 2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính trị, Kinh tế, Văn hóa, Xã hội

13

 

 

 

 

 

 

 

 

14

7020105

Triết học Mác – Lênin

3

3

 

 

 

 

 

 

 

15

7020302

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

 

2

 

 

 

 

 

 

16

7020104

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

2

 

 

 

 

17

7020202

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

2

 

 

 

 

 

 

18

7020201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

2

 

 

 

 

 

19

7020303

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

 

 

 

2

 

 

 

 

Chứng chỉ

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

11

 

 

 

3

2

2

4

 

 

 

Giáo dục thể chất

3

1

1

1

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ

6

 

 

 

 

 

 

 

 

20

7010601

Tiếng Anh 1

3

3

 

 

 

 

 

 

 

21

7010602

Tiếng Anh 2

3

 

3

 

 

 

 

 

 

Cơ sở ngành/nhóm ngành

56

 

 

 

 

 

 

 

 

22

7010306

Hóa học vô cơ phần 1 + TN

3

 

3

 

 

 

 

 

 

23

7010348

Hóa học phân tích + TN

4

 

 

 

4

 

 

 

 

24

7010340

Phân tích Hoá dược + TN

3

 

 

 

 

 

3

 

 

25

7010344

Hóa Hữu cơ phần 1

3

 

3

 

 

 

 

 

 

26

7010345

Hóa Hữu cơ phần 2

2

 

 

2

 

 

 

 

 

27

7010320

Thí nghiệm Hóa hữu cơ

2

 

 

2

 

 

 

 

 

28

7010321

Hóa lý

4

 

 

4

 

 

 

 

 

29

7010322

Thí nghiệm Hóa lý

2

 

 

2

 

 

 

 

 

30

7060345A

Một số quá trình và thiết bị trong công nghệ hoá học

3

 

 

 

 

 

3

 

 

31

7010323

Cơ sở hóa sinh

3

 

 

 

 

3

 

 

 

32

7010324

Tổng hợp hữu cơ

2

 

 

 

2

 

 

 

 

33

7010325

Phương pháp phổ trong xác định cấu trúc các hợp chất hữu cơ

3

 

 

 

 

3

 

 

 

34

7010326

Cơ sở kỹ thuật bào chế

2

 

 

 

 

 

 

2

 

35

7010301

Cân bằng pha - Hóa keo + TN

3

 

 

 

3

 

 

 

 

36

7060319

Hóa học các hợp chất tự nhiên

3

 

 

 

 

3

 

 

 

37

7010331

Hóa dược 1

3

 

 

 

3

 

 

 

 

38

7010332

Hóa dược 2

3

 

 

 

 

3

 

 

 

39

7010333

Thí nghiệm Hóa dược

2

 

 

 

 

2

 

 

 

40

7010330

Dược lý

3

 

 

 

 

 

3

 

 

41

7010327

Tiếng Anh chuyên ngành

3

 

 

 

 

3

 

 

 

Chuyên ngành/ Các môn bắt buộc và tự chọn của chuyên ngành

29

 

 

 

 

 

 

 

 

42

7010338

Tổng hợp hóa dược

2

 

 

 

 

 

 

2

 

43

7010341

Chuyển hóa thuốc và dược động học

2

 

 

 

 

 

 

2

 

44

7010342

Hóa học dược liệu + TN

3

 

 

 

 

 

3

 

 

45

7010336

Sàng lọc và đánh giá hoạt tính của dược liệu

2

 

 

 

 

 

2

 

 

46

7010337

Kiểm nghiệm dược phẩm và thực phẩm chức năng + TN

3

 

 

 

 

 

 

3

 

   

Các môn tự chọn nhóm C (tối thiểu 8 TC)

8

 

 

 

 

 

 

 

 

47

7010339

Công nghiệp hóa dược

2

 

 

 

 

 

 

2

 

48

7010335

Kỹ thuật tách chiết hợp chất thiên nhiên

2

 

 

 

 

 

2

 

 

49

7010343

Đồ án quá trình và thiết bị công nghệ hóa dược

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

7010328

Phương pháp nghiên cứu dược liệu

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010329

Độc chất học

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7060318

Hóa học các hợp chất polyme

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010334

Đồ án nghiên cứu khoa học

2

 

 

 

 

 

 

 

 

50

7010349

Thiết kế thuốc sử dụng công cụ hỗ trợ máy tính

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

7010350

Dược học cổ truyền

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010351

Thực phẩm chức năng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010352

Vật liệu y sinh

2

 

 

 

 

 

 

 

 

51

7010346

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

 

 

 

 

 

3

52

7010347

Luận văn tốt nghiệp

6

 

 

 

 

 

 

 

6

Tổng

150