Năm 2019
175. Nguyen Thi Huong, Le Ngoc Thuy Trang, Cong Tien Dung, Nguyen Ngoc Son, Nguyen Duy Anh, Dao The Nam, Vu Minh Thanh, Effect of ultrasonication time and peg content on the crystallite size and lattice parameter of polyethylene glycol (PEG)-coated Fe3O4 nanoparticles synthesized by ultrasound assiste co-precipitation process, Tạp chí Hóa học, 57(6e1,2) 340-346
174. Vu Minh Thanh, Dao The Nam, Pham Thi Phuong, Pham Tuan Anh, Cong Tien Dung, Luu Thi Dung, Nguyen Ngoc Son, Nguyen Thi Huong, Modified iron oxide nanoparticles with polyethylene glycol and citric acid for biomedical applications, Tạp chí Hóa học, 57(6e1,2) 365-371
173. Vo Thi Hanh, Ha Manh Hung, Le Thi Duyen and Dinh Thi Mai Thanh, PREPARATION AND CHARACTERIZATION OF ZINC HIDROXYAPATITE COATINGS ON 316L STAINLESS STEEL, HNUE JOURNAL OF SCIENCE
172. Tran Hong Hải, Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên qua khai thác lời giải một số bài toán sử dụng phép chiếu phụ, Tạp chí quản lý Giáo dục
171. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Trung, Phạm Thị Làn, Nguyễn Hữu Long, Dương Thúy Hường, Impact of urbanization on land surface temperature using remote sensing and GIS: A case of Tay Ho district, Hanoi city, Vietnam, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất
170. Tran Thi Ha, Nguyen Manh Hong, Pham Van Thanh, Mai Hong Hanh, Sai Cong Doanh, Nguyen Thi Dieu Thu,Nguyen Thanh Binh, Nguyen Trong Tam, Ho Khac Hieu, Pham Nguyen Hai, Nguyen Viet Tuyen, reparation of ZnO nanoflowers for surface enhance Raman scattering applications, VNU Journal of Science
169. Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Hà, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Việt Tuyên, Phạm Nguyên Hải, Hồ Khắc Hiếu, Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu ZnO pha tạp Ag, Tạp chí đại học Đồng Nai
168. Truong Thi Thu Hien, Ngo Thi Tuyet Mai, Bach Thi Tam, Nguyen Thi Thu Hien, Le Canh Viet Cuong, Hoang Le Tuan Anh, tiêu của bài toán quan sát đa mục tiêu trong, Vietnam Journal of Science and Technology 57 (4) (2019) 420-427
167. Nguyễn Thị Hằng, Một thuật toán tối ưu bám quỹ đạo mục tiêu của bài toán quan sát đa mục tiêu trong trường hợp có thể mục tiêu bị che khuất, Journal of Research and Development on Information and Communication Technology
166. Lê Cảnh Việt Cường, Lê Thị Liên, Hoàng Lê Tuấn Anh, Nguyễn Thị Thu Hiền, Đỗ Thanh Tuân, Khổng Thị Hoa, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trương Thị Thu Hiền, Phân lập và xác định hàm lượng curcuminoid trong củ nghệ vàng (Curcuma longa) trồng ở tỉnh Thừa Thiên Huế, Tạp chí Y học thực hành, 7 (1102), 66-69
165. Phương Thảo, Nguyễn Thị Dung, Trần Hồng Côn, Công Tiến Dũng, Nghiên cứu xử lý đóng rắn tro, xỉ nhiệt điện có hàm lượng than dư cao bằng chất kết dính cao lanh-kiềm không gây ô nhiễm thứ cấp, Tạp chí Hóa học, 57(4e1,2) 269-274
164. Nguyễn Bá Cường, Trần Văn Chinh, Lê Thị Phương Thảo, Trương Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hoài Phương, Đánh giá khả năng loại bỏ sắt và lưu huỳnh trong quá trình chế tạo TiO2 từ quặng ilmenhit bằng kỹ thuật thủy phân, Tạp chí Hóa học
163. Nguyễn Thị Kim Sơn, Chử Văn Tiệp, A note on infinite type germs of a real hypersurface in C^2, VNU Journal of Science: Mathematics - Physics
162. Nguyễn Văn Ngọc, Một số vấn đề về sai số và nội suy, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
161. Hoàng Thị Khuyên, Lê Thị Vinh, Trần Thu Hương, KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VẬT LIỆU NANO Tb(TTA)3 ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG ĐÁNH DẤU HUỲNH QUANG Y SINH, Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ ĐHTN
160. Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm, Exciton ngưng tụ trong mô hình hai dải năng lượng có tương tác điện tử – phonon, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Duy Tân, 2019
159. Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm, Ảnh hưởng của tần số phonon lên trạng thái điện môi exciton, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Duy Tân, 2019
158. Nguyen Xuan Bach, Vu Kim Thu, Do Thi Trang, Phan Van Kiem, Quinovic acid glycosides from Mussaenda pilosissima Valeton, Vietnam Journal of Chemistry, 2019.
157. Duong Thi Hai Yen, Vu Kim Thu, Bui Huu Tai, Pham Hai Yen, Nguyen Xuan Nhiem, Phan Van Kiem, Pregnane glycosides from Gymnema sylvestre, Vietnam Journal of Chemistry, 2019
156. Truong Thi Thu Hien, Nguyen Thanh Chung, Tran Hong Quang, Le Canh Viet Cuong, Nguyen Thi Thu Hien, Vu Kim Thu, Nguyen Xuan Nhiem, Phan Van Kiem, Iridoid glycosides from the aerial parts of Buddleja asiatica Lour, Vietnam Journal of Chemistry, 2019.
155. Nguyen Xuan Bach, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Nhiem, Vu Kim Thu, Phan Van Kiem, Triterpenoid saponins from Mussaenda glabra Vahl, Vietnam Journal of Chemistry, 2019.
154. Nguyen Thi Hau, Dao Thi Le Thuy, THE PROCESS e+e- -> Uphi VIA VECTOR UNPARTICLE EXCHANGE IN THE RANDALL - SUNDRUM MODEL, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, 2019.
153. Nguyen Van Khang, Dinh Cong Dat, Nguyen Thai Minh Tuan, Taylor expansion for matrix functions of vector variable using the kronecker product, Vietnam Journal of Mechanics, 2019.
152. Đỗ Thị Hồng Hải, Phan Văn Nhâm, Exciton ngưng tụ trong mô hình hai dải năng lượng có tương tác điện tử - phonon, Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ Đại Học Duy Tân 33 (2019) 102-106.
151. Nguyễn Xuân Bách, Vũ Kim Thư, Đỗ Thị Trang, Phan Văn Kiệm, Quinovic acid glycosides from Mussaenda pilosissima Valeton, Vietnam Journal of Chemistry 57 (2019) 64-69.
150. Nguyễn Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Thu Hiền, Lê Thị Phương Thảo, Vũ Thị Minh Hồng, Phạm Tiến Dũng, Isolation of some flavonoids from vitex trifolia in Bachma National park, Thua Thien Hue, Vietnam, Hanoi Journal of Sciene, 2019.
149. Nguyễn Thị Kim Sơn, A Note on Infinite Type Germs of a Real Hypersurface in C^2, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.
Năm 2018
148. Lê Đắc Tuyên, Nguyễn Thị Hiền,
ĐIỀU KHIỂN ÁNH SÁNG BẰNG TINH THỂ QUANG TỬ OPAL, Tạp chí khoa học và Công nghệ-Đại học Thái Nguyên, 2018.
147. Le Dac Tuyen, Vu Dinh Lam, POLARIZATION DEPENDENCE ON HIGH-ORDER REFLECTION SPECTROSCOPY OF ARTIFICIAL OPAL PHOTONIC CRYSTAL, Communications in Physics, 2018.
146. Dao Viet Thang, Le Thi Mai Oanh, Nguyen Manh Hung, Do Danh Bich, Nguyen Cao Khang, Du Thi Xuan Thao, and Nguyen Van Minh, Enhanced ferroelectricity and ferromagnetism of (Y, Ni) co-doped BiFeO3 materials, Vietnam Journal of Science and Technology, 2018.
145. Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm, Tính chất hàm phổ trong mô hình Falicov-Kimball mở rộng có tương tác điện tử-phonon: Sự hình thành trạng thái điện môi exciton, Tạp chí Khoa học-Công nghệ, Đại học Duy Tân, 2018.
144. Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm, Giản đồ pha trạng thái ngưng tụ exciton trong mô hình Falicov-Kimball mở rộng có tương tác điện tử-phonon, Tạp chí Khoa học-Công nghệ, Đại học Duy Tân, 2018.
143. Phạm Thị Hồng, Nguyễn Việt Tuyên, Hồ Khắc Hiếu, Trần Thị Hà, Effect of Temperature on Cu2ZnSnS4 Nanomaterial Synthesized by Hydrothermal Approach, VNU Journal of Science: Mathematics – Physics, 2018.
142. Phi Thị Hương, Nguyễn Việt Tuyên, Hồ Khắc Hiếu, Trần Thị Hà, Chế tạo hạt nano LaMnO3 pha tạp Sr bằng phương pháp kích nổ vi sóng, Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Duy Tân, 2018.
141. Trần Thị Hà, Nguyễn Thị Diệu Thu, Dư Thị Xuân Thảo, Lê Đắc Tuyên, Nguyễn Mạnh Hồng, Mai Hồng Hạnh, Phạm Văn Thành, Sái Công Doanh, Hồ Khắc Hiếu, Nguyễn Việt Tuyên, Một số tính chất của thanh nano ZnO chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt, Tạp chí Khoa học-Công nghệ, Đại học Duy Tân, 2018.
140. Nguyễn Thị Hậu, Đào Thị Lệ Thủy, Lê Như Thục, Sự sinh U – hạt trong tán xạ e+e- khi chùm e+e- phân cực, Journal of Hanoi Metropolitan University, 2018.
139. Phương Thảo,
Công Tiến Dũng, Trần Thị Kim Phượng,
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ ion florua trên than hoạt tính tẩm hydroxiapatit, Tạp chí Hóa học 56 (2018) 94-97.
138. Truong Thi Thu Hien, Nguyễn Thị Thu Hiền, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai, Vu Phuong Phi, Phan Van Kiem, Phenolic glycosides from the aerial parts of Buddleja macrostachya Benth, Vietnam Journal of Chemistry 54 (2018) 466-472.
137. Lê Thị Duyên, Lê Thị Phương Thảo, Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Phạm Tiến Dũng, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Lê Thị Sáu, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu khả năng hấp phụ Pb2+ dạng cột bằng hạt hydroxyapatit, Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption, 2018.
136. Le Thi Duyen, Le Thi Phuong Thao, Do Thi Hai, Pham Tien Dung, Pham Thi Nam, Nguyen Thi Thom, Cao Thi Hong, Cao Thuy Linh, Dinh Thi Mai Thanh, Removal of Cd2+ by hydroxyapatite adsorption granule from aqueous solution, Vietnam J. Chem, 2018, 56(5), 542-547.
135. Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Lê Thị Duyên và Đinh Thị Mai Thanh, Ảnh hưởng của NaNO3 và H2O2 tới quá trình tổng hợp màng natri hydroxyapatit trên nền thép không gỉ bằng phương pháp điện hóa, Tạp chí khoa học-Trường ĐHSP Hà Nội, 63(3), 80-89, 2018.
134. Vo Thi Hanh, Pham Thi Nam, Nguyen Thu Phuong, Dinh Thi Mai Thanh, Electrodeposition of co-doped hydroxyapatite coatings on 316L stailess steel, Vietnam Journal of Science and Technology, 56 (01), 94-101, 2018, 2018.
133. Vũ Thị Minh Hồng, Vũ Anh Tuấn, Study on acid and catalytic properties of active matrix (acidified diatomite) used in cracking of Bach ho petroleum residue, International Conference on Integrated Petroleum Engineering (IPE-2017), 2018.
132. Nguyen Thi Kim Thoa, Ninh Khac Ban, Do Thi Trang, Tran My Linh, Vu Huong Giang, Nguyen Xuan Nhiem, Phan Van Kiem, Flavonoids and other compounds from Vitex limonifolia, Vietnam Journal of Chemistry, 56(6), 679-683, 2018.
131. Nguyễn Văn Ngọc, Tô Văn Đinh, Một số vấn đề về sai số và nội suy, Tạp chí khoa học kĩ thuật, Đại học Mỏ - Địa chất, 2018.
130. Hoàng Văn Tài, Lê Thị Thanh Hằng, Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên các trường đại học khối Kĩ thuật trong dạy học giải bài tập Hình học Họa hình, Tạp chí Giáo dục, 2018.
129. Lê Thị Thanh Hằng, Đỗ Việt Anh, Dạy học giải bài tập Hình học Họa hình theo hướng rèn luyện tư duy sáng tạo cho sinh viên đại học khối ngành Kĩ thuật, Tạp chí Giáo dục 88 (2018) 130-133.
128. Trần Hồng Hải, Nghiên cứu và vận dụng phép thấu xạ Afin trong dạy bài toán biểu diễn đường elip trong hình học hoạ hình nhằm nâng cao năng lực biểu diễn hình học cho sinh viên, Tạp chí Giáo dục 9 (2018) 134-137.
127. Lã Ngọc Linh, Trần Lan Hương, Vận dụng quan điểm của Đảng và Nhà nước về công tác Thể thao trường học tại Trường Đại học Mỏ-Địa chất Hà Nội, Tạp chí Thể thao sports magazine, 2018.
126. Vũ Bá Dũng, Hồ Quỳnh Anh, Tống Bá Tuấn, Hệ số khuếch tán nội tại và hệ số khuếch tán tương quan của tạp chất Bo trong silic, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
125. Đỗ Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Hậu, Hồ Quỳnh Anh, Ảnh hưởng của nhiệt độ lên trạng thái ngưng tụ exciton trong mô hình Falicov-Kimball mở rộng có xét đến tương tác điện tử-phonon, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
124. Lâm Thị Hằng, Lê Thị Mai Oanh, Đào Việt Thắng, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Danh Bích, Nghiên cứu chế tạo, tính chất vật lí và khả năng quang xúc tác của vật liệu tổ hợp g-C3N4/TiO2, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
123. Nguyễn Cao Khang, Nguyễn Mạnh Hùng, Đoàn Thị Thuý Phượng, Lê Thị Mai Oanh, Đào Việt Thắng, Lâm Thị Hằng, Ngô Thị Liên, Nghiên cứu cấu trúc, tính chất quang xúc tác của vật liệu tổ hợp TiO2 pha tạp N với graphene, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
122. Nguyễn Thị Diệu Thu, Nguyễn Việt Tuyên, Trần Thị Hà, Ảnh hưởng của nhiên liệu lên cấu trúc của hạt nano LaMnO3 chế tạo bằng phương pháp kích nổ vi sóng, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
121. Phạm Thị Trang, Tống Bá Tuấn, Trịnh Thị Giang, Nguyễn Minh Nguyệt, Dư Thị Xuân Thảo, Nghiên cứu và chế tạo vật liệu biến hóa hấp thụ hai chiều sóng điện từ dựa trên cấu trúc cặp vòng xuyến, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
120. Đào Việt Thắng, Lê Thị Mai Oanh, Lâm Thị Hằng, Đỗ Danh Bích,
Nguyễn Mạnh Hùng, Dư Thị Xuân Thảo, Cấu trúc tinh thể, tính chất sắt điện và sắt từ của vật liệu Bi0,9Nd0,1Fe0,98TM0,02O3 (TM = Co, Mn, Ni), Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
119. Đào Việt Thắng, Dư Thị Xuân Thảo, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh, Nguyễn Mạnh Hùng, Tăng cường tính chất sắt điện, sắt từ của vật liệu BiFeO3 bằng cách pha tạp đồng thời Nd và Ni, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
118. Đinh Văn Thiên, Trương Thị Chinh, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Văn Hiếu, Phún xạ Cu lên bề mặt dây nano SnO2 nhằm nâng cao tính nhạy khí H2S, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
117. Nguyen Thi Hau, Le Nhu Thuc, Quá trình sinh Higgs và U-hạt trong mô hình Randall-sundrum, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
116. Nguyen Thi Hau and Dao Thi Le Thuy, The process of e+e --> muy+muy- in the Randall-sundrum model, suppersymmetric model and unparticle physics, Tạp chí nghiên cứu khoa học và quân sự, 2018.
115. Công Tiến Dũng, Đồng Quang Thức, Phương Thảo,
Ảnh hưởng của chất rắn lơ lửng đến khả năng tái sử dụng nước thải từ quá trình mài đá trong sản xuất đá nhân tạo, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 5-11, 2018.
114. Công Tiến Dũng, Vũ Thị Hồng Huệ, Vũ Minh Thành, Nguyễn Thị Nhàn, Đào Thị Hồng Vân, Lê Văn Thụ, Phân tích tính chất màng phủ kỵ nước cho kính quang học sử dụng trong môi trường biển đảo, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 115-120, 2018.
113. Nguyễn Viết Hùng, Công Tiến Dũng, Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Mạnh Hà, Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano bạc/đá ong ứng dụng cho xử lý vi khuẩn trong nước, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 53-60, 2018.
112. Nguyễn Hoàng Nam, Công Tiến Dũng, Hoàng Thị Chung, Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Mạnh Hà, Nghiên cứu điều chế etanol từ vỏ quả cà phê-Robusta ở tỉnh Lâm Đồng Việt Nam bằng phương pháp sinh học, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 61-66, 2018.
111. Vũ Minh Thành, Phạm Tuấn Anh, Đào Hồng Bách, Trần Thị Thu Trang, Vũ Thu Thủy, Lê Văn Thụ, Công Tiến Dũng, Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần phối liệu đến cấu trúc và tính chất của phôi ban đầu vật liệu compozit cacbon-cacbon, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 100-106, 2018.
110. Lê Thị Duyên, Lê Thị Phương Thảo, Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Công Tiến Dũng, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Nguyễn Thị Thu Phương, Lê Thị Sáu, Cao Thùy Linh, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu khả năng xử lý Cu2+ trong nước bằng hạt hấp phụ hydroxyapatit, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 67-75, 2018.
109. Vũ Thị Minh Hồng, Phạm Tiến Dũng, Tổng hợp và nghiên cứu ảnh hưởng của pha phụ trợ xúc tác ZSM-5 trên nền bentonit Thuận Hải đến độ chuyển hóa của phản ứng cracking cặn dầu Bạch Hổ, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 5-11, 2018.
108. Nguyễn Văn Khanh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Thu Phương, Phạm Tiến Dũng, Vũ Anh Tuấn, Đinh Thị Mai Thanh, Đặc trưng vật liệu Graphen tổng hợp bằng phương pháp khử nhiệt, định hướng ứng dụng làm siêu tụ điện, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 2018.
107. Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu quá trình trao đổi ion giữa màng hydroxyapatit và dung dịch bạc nitrat, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 95-99, 2018.
106. Võ Thị Hạnh, Đỗ Thị Hải, Lê Thị Phương Thảo, Phạm Thị Năm và Đinh Thị Mai Thanh,
Các đặc trưng hóa lý của màng hydroxyapatit pha tạp bạc trên nền thép không gỉ 316L, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 40-46, 2018, 2018.
105. Đỗ Thị Hải, Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm và Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu quá trình trao đổi ion giữa màng hydroxyapatit và dung dịch bạc nitrat, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, 98-102, 2018, 2018.
104. Trương Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Đỗ Thanh Tuân, Nguyễn Phan Hằng, Nguyễn Bá Hưng, Các hợp chất lignan và flavone glycoside từ cây cà gai leo (Solanum procumbens Lour.) ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Quân sự, số đặc san 04-2018, p.26-31, 2018.
103. Nguyễn Thị Kim Thoa, Vũ Kim Thư, Ninh Khắc Bản, Đỗ Thị Trang, Phan Văn Kiệm, Các hợp chất Triterpenoid và Ecdysteroid từ lá loài mạn kinh, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và công nghệ quân sự, Số đặc san 4-2018, tr83-87, 2018.
102. Lê Thị Vinh, Hà Thị Phượng, Hoàng T. Khuyên Trần Thu Hương, Đặc tính quang của vật liệu nano phát quang Europium phosphate nhằm ứng dụng trong y sinh, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, 2018.
101. Hoàng T. Khuyên Lê Thị Vinh, Trần Thu Hương, Tổng hợp nano silica pha tạp phức chất Huỳnh quang Eu(III) với phối tử hữu cơ naphthoyl trifluoroacetone, nghiên cứu đặc trưng cấu trúc và tính chất quang của vật liệu, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, 2018.
100. Phạm Ngọc Chung, Nguyễn Như Hiếu, Tính toán hệ số quan sát giữa một bề mặt vi phân và một bề mặt hữu hạn có lỗ trống dạng hình tròn sử dụng phương pháp Monte Carlo, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự, 2018.
Năm 2017
99. Công Tiến Dũng, Đỗ Quang Trung, Trần Thị Thiên Hương, Phương Thảo, Khả năng sử dụng nước thải axit mỏ than Na Dương làm chất keo tụ xử lý nước ô nhiễm môi trường, Tạp chí Hóa học, T.55, số 5E1,2, 289-293, 2017, 2525-2321, 2017.
98. Phương Thảo, Công Tiến Dũng, Lê Viết Tuấn, Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion florua trên than hoạt tính tẩm lantan, Tạp chí Hóa học, T.55, số 5E1,2, 22-27, 2017, 2525-2321, 2017.
97. Phương Thảo, Công Tiến Dũng, Ngô Hữu Chỉnh, Phạm Thị Phương Thảo, Quá trình đẳng nhiệt hấp phụ và động học hấp phụ ion florua trên than hoạt tính tẩm hydrotalxit, Tạp chí Hóa học, T.55, số 5E1,2, 28-32, 2017, 2525-2321, 2017.
96. Lê Thị Duyên, Võ Thị Hạnh, Công Tiến Dũng, Đỗ Thị Hải, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu khả năng xử lý Pb2+ trong nước của nanocomposit hydroxyapatit/chitosan, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 62(3), 3-9, 2345-1059, 2017.
95. Lê Thị Duyên, Lê Thị Phương Thảo, Phạm Tiến Dũng, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu khả năng xử lý Cu2+ trong nước của nanocomposit hydroxyapatit/chitosan, Tạp chí Hóa học, Tập 55, số 3e12, Tr. 167-171, 2525-2321, 2017.
94. Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Đỗ Thị Hải và Đinh Thị Mai Thanh, Tổng hợp điện hóa màng natri hydroxyapatit trên nền thép không gỉ 316L, Tạp chí hóa học 55(3), 348-354, 2525-2321, 2017.
93. Vo Thi Hanh, Pham Tha Nam, Dinh Thi Mai Thanh, Electrodeposition and characterization of strontium hidroxyapatite coatings on 316L stailess steel, Vietnam Journal of Chemistry, 55(3e12), 346-350, 2525-2321, 2017.
92. Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh, Tổng hợp và đặc trưng màng đồng hydroxyapatit trên nền thép không gỉ 316L, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 62(3), 51-59, 2345-1059, 2017.
91. Vo Thi Hanh, Pham Thi Nam, Nguyen Thu Phuong, Nguyen Thi Thom, Le Thi Phuong Thao, Dinh Thi Mai Thanh, Electrodeposition and characterization of magnesium hidroxyapatite coatings on 316L stailess steel, Vietnam Journal of Chemistry, 55(5), 657-662, 2525-2321, 2017.
90. Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm và Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu diễn biến điện hóa của vật liệu NaHAp/thép không gỉ 316L trong dung dịch mô phỏng dịch cơ thể người, Tạp chí Hóa học 55(5E1,2), 114-119, 2525-2321, 2017.
89. Vũ Quốc Trung, Hà Mạnh Hùng,Đường Khánh Linh, Hoàng Thị Tuyết Lan, Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của màng polypyrrole pha tạp molybdat tổng hợp trong dung dịch axit sucxinic, Khoa học tự nhiên và công nghệ, 1859-3100, 2017.
88. Lê Thị Phương Thảo, Trần Văn Chinh, Nguyễn Thị Hoài Phương, Nghiên cứu chế tạo TiO2 từ quặng ilmenite bằng phương pháp amoni sunphat, Tạp chí Hóa học, 55(5E1,2), 119-123, 0866-7144, 2017.
87. Nguyen Thi Mai, Phan Van Kiem, Vu Kim Thu, Sterols from stems of Momordica cochinchinesis (Lour.) Spreng, Vietnam Journal of Chemistry, International Edition, Vol. 55(5), pp. 604-608, ISSN: 0866-7144, 2017.
86. Hà Thị Phượng, Trần Thu Hương, Lê Thị Vinh, Lê Quốc Minh, Tính chất quang của vật liệu nano phát quang chuyển đổi ngược NaYF4:Er3+, Yb3+@SiO2/TPGS, Tạp chí Hóa học, tập 55, 240-244, 2017.
85. Pham Ngoc Chung, Nguyen Dong Anh, Nguyen Nhu Hieu, Nonlinear analysis of thermal behavior for a small satellite in Low Earth Orbit using many-node model, Journal of Science and Technology Development Vietnam National University-HCM city, 2017.
84. Lê Thị Hà, Trần Thị Trâm, Phân tích ứng xử động của dầm Sandwich có vỏ là FGM chịu lực di động trong môi trường có nhiệt độ cao, Tạp chí Giao thông vận tải, 2017.
83. Hoàng Văn Tài, Đỗ Thị Trinh, Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên Đại học khối kỹ thuật trong dạy học Hình học Họa hình thông qua sử dụng hình chiếu cạnh để giải lớp các bài toán về đường thẳng cạnh, mặt phẳng cạnh, Tạp chí Giáo dục, 2017.
82. Hoàng Văn Tài, Nguyễn Thế Bình, Biểu diễn thuật toán giải các bài toán cơ bản trong dạy học Hình học Họa hình bằng ngôn ngữ phỏng trình và sơ đồ khối cho sinh viên các trường Đại học khối kỹ thuật, Tạp chí Giáo dục, 2017.
81. Nguyễn Thị Lan Hương, Khái quát về lí thuyết ổn định cho hệ thống có trễ, Tạp chí xây dựng, 2017.
80. Nguyễn Quang Huy, Lã Ngọc Linh, Giáo dục thể chất gắn với giáo dục kỹ năng sống, xu hướng mới góp phần thay đổi nhận thức của xã hội, Tạp chí Thể thao, 2017.
79. Nguyễn Quang Huy, Thái Việt Hưng, Nguyễn Trường Đông, Nguyên nhân và các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả công tác Giáo dục Thể chất tại trường Đại học Mỏ-Địa chất, Tạp chí Thể thao, 2017.
Năm 2016
78. Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Kim Thoa, Phạm Tiến Dũng, Trần Văn Chinh, Study of photocatalytic ability of material Cu2O fabricated by reduction method using ascorbic acid, Tạp chí Hóa học, 54(5e1,2), 2016.
77. Vu Kim Thu, Nguyen Thi Kim Thoa, Phan Van Kiem, Flavonoid glycosides from Viscum album, Tạp chí Hóa học Việt Nam, 54(4), 2016.
76. Bùi Thị Lệ Thủy, Vũ Thị Minh Hồng, Lê Anh Nhất, Glycol phân polyetylen terephtalat sử dụng chất lỏng ion làm dung môi và xúc tác. I. Glycol phân nhựa loại của nhà máy xơ sợi Đình vũ, Tạp chí xúc tác và hấp phụ, 3, 2016.
75. Vu Kim Thu, Nguyen Van Thang, Hoang Le Tuan Anh, Nguyen Xuan Nhiem, Dan Thi Thuy Hang, Phan Van Kiem, Flavones and lignanes from Glochition abliquum Decne, Tạp chí Hóa học Việt Nam, 54(2), 2016.
74. Vu Ba Dung, Simulation of the single Uphill and Osmotic Diffussion, VNU Journal of Science: Mathematics-Physics, 32(4), 2016.
73. Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Phạm Tiến Dũng, Cao Thị Hồng, Nguyễn Thu Phương, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hóa lí của bột Nanocomposit hdroxyapatit/chitosan, Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội, 61(4), 2016.
72. Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Hà Mạnh Hùng, Nguyễn THị Thơm, Phạm Thị Năm, Đinh thị Mai Thanh, Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hóa lí của bột Nano bari hydroxyapatit, Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội, 61(4), 2016.
71. Phương Thảo, Nguyễn Quang Tuấn, Công Tiến Dũng, Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Hydrotalcite trên than hoạt tính và ứng dụng xử lí ion flotua và photpat, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 3(32), 2016.
70. Phương Thảo, Đỗ Quang Trung, Đặng Thị Thu Hương, Công Tiến Dũng, Nghiên cứu biến tính đá ong bằng lantan làm vật liệu hấp thụ xử lí ion florua và photphat trong nước thải, Tạp chí Hóa Học, 54(3), 2016.
69. Nguyen Van Khang, Bui Thi Thuy, Truong Quoc Chien, Calculating Resonance Oscillation of Third Order Duffing System with Fractional Order Derivative Using the Asymptotic method, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Các Trường ĐH Kỹ Thuật, 112, 2016.
68. Trần Thị Trâm, Đinh Công Đạt, Tự động thiết lập các phương trình động học thuận robot trên máy tính, Tạp chí Xây Dựng, 6, 2016.
67. Bạch Vũ Hoàng Lan, Trần Thị Trâm, Nghiên cứu hiệu ứng nhóm cọc bằng các thí nghiệm nén tĩnh trên mô hình vật lý tỷ lệ, Tạp chí Xây Dựng, 6, 2016.
66. Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Hải Nam, Bài toán quan sát mục tiêu: Sự tồn tại lời giải tối ưu và thuật toán Kalman tìm nghiệm theo ngưỡng xác định, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự, 46(12), 2016.
65. Thái Việt Hưng, Phương pháp và biện pháp phát triển thể chất của sinh viên Trường Đại học Mỏ-Địa chất nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, 132, 2016.
64. Trần Văn Mạnh, Thái Việt Hưng, Lựa chọn nhóm biện pháp quản lí và hình thức tổ chức hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh viên trường đại học xây dựng, Tạp chí Khoa học và Đào tạo thể dục thể thao, 3(13), 2016.
63. Thái Việt Hưng, Giáo dục thể chất cho sinh viên Trường Đại học Mỏ-Địa chất trong bối cảnh hội nhập, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số đặc biệt-6/2016, 2016.
62. Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Quang Huy, Nâng cao chất lượng hoạt động ngoại khóa CLB bóng rổ sinh vien trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, Tạp chí Thể thao, 11+12/2016, 2016.
61. Nguyễn Quang Huy, Lã Ngọc Linh, Giáo dục thể chất gắn với giáo dục kỹ năng sống xu hướng mới góp phần thay đổi nhận thức của xã hội, Tạp chí Thể thao, 19+20/2016, 2016.
60. Đào Thị Lệ Thủy, Nguyễn Thị Tươi, Nguyễn Thị Hậu, Tán xạ e+, e- --> µ+, µ- có sự tham gia của U-hạt khi xét tới sự phân cực trong thời mô hình siêu đối xứng, Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội, 61(4), 2016.
59. Dao Thi Le Thuy, Nguyen Thi Hau, The process e+, e --> µ+, µ- scattering in unparticle physics, Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội, 61(7), 2016.
58. Lê Đắc Tuyên, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh, Nghiên cứu vùng cấm quang của tinh thể tự sắp xếp, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, 132, 2016.
57. Dao Viet Thang, Du T. Xuan Thao, Ngo T. Cam Linh, Nguyen Van Minh, Effect of co-doped Rare-Earth and Transition-Metal ions on structural, optical and magnetic properties of BiFeO3 materials, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54(1A), 2016.
56. Tran Thi Ha, Bui Thi Huyen, Nguyen Viet Tuyen, Preparation of Well-aligned CuO Nanorods by Thermal Oxidation Method, VNU Journal of Science: Mathematics-Physics, 32(4), 2016.
55. Hoàng Văn Tài, Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên trường đại học kĩ thuật thông qua học phần hình học họa hình, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số đặc biệt-1/2016, 2016.
54. Hoàng Văn Tài, Phát triển tư duy thuật toán và năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học hình học họa hình, Tạp chí Giáo dục, 377, 2016.
53. Vũ Hữu Tuyên, Thiết kế bài toán hình học gắn với thực tiễn trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số đặc biệt-1/2016, 2016.
52. Vũ Hữu Tuyên, Liên tưởng bài toán hình học với tình huống thực tế trong dạy học môn toán ở trường trung học phổ thông, Tạp chí Giáo dục, 377, 2016.
51. Lê Thị Thanh Hằng, Nông thôn-Ngoại thành đô tị tiêu chí cần quan tâm trong xác định phân loại và các cấp quản lý hành chính đô thị, Tạp chí Quy hoạch Xây dựng, 76, 2016.
50. Trịnh Xuân Gian, Le Duc Liem, Duong Thi Tu Anh, Vu Duc Loi, Trinh Hong Quan, Investigation on electrochemical methods for trace metal speciation in natural seawater samples, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49(3A), 2016.
Năm 2015
49. Lê Thị Thanh Hằng, Đào Ngọc Nghiêm, Hoàn Thiện quy hoạch nông thôn mới trong đô thị, Tạp chí Kiến trúc Việt Nam, 3+4/2015, 2015.
48. Hoàng Văn Tài, Nguyễn Thị Hương Lan, Tư duy thuật toán trong lớp bài toán xác định của mặt phẳng (Hình học Họa hình), Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt 10/2015, 2015.
47. Vũ Hữu Tuyên, Bùi Minh Đức, Khai thác ý nghĩa thực tiễn của một số tri thức về mặt trụ (Hình học 12), Tạp chí Giáo dục, 367, 2015.
46. Le Thi Huyen, Nguyen Xuan Nhiem, Vu Kim Thu, Bui Huu Tai, Hoang Le Tuan Anh, Pham Hai Yen, Do Thi Trang, Chau Van Minh, Phan Van Kiem, Quassinoids from Eurycoma longifolia, Vietnam Journal of Chemistry, 53(2e), 2015.
45. Bùi Thị Lệ Thủy, Vũ Thị Minh Hồng, Sử dụng Butyl metyl imidazol hydroxit làm dung môi và xúc tác cho quá trình Glycol phân polyetylen terephtalat thải, Tạp chí xúc tác và hấp phụ, T4(2), 2015.
44. Vu Kim Thu, Le Thi Kieu Anh, Dang Ngoc Quang, Nguyen Van Thang, Hoang Le Tuan Anh, Nguyen Xuan Nhiem, Dan Thi Thuy Hang, Chau Van Minh, Phan Van Kiem, Triterpens from the leaves of Glochidion obliquum, Tạp chí Hóa học, 53(2e), 2015.
43. Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Thu Phương, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu khả năng xử lí Flo trong nước của Nanocomposit hydroxyapatit/Chitosan tổng hợp bằng phương pháp kết tủa hóa học, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(6A), 2015.
42. Nguyễn Thị Thu Hiền, Đan Thị Thúy Hằng, Dương Thị Dung, Nguyễn Thị Cúc, Dương Thị Hải Yến, Hoàng Lê Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Nhiệm, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Các hợp chất đitecpenoit phân lập từ quả loài na biển (Annona glabra) (Phần 2), Tạp chí Hóa học, 53(4), 2015.
41. Nguyễn Thu Phương, Võ Thị Hạnh, Đỗ Thị Hải, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu khả năng hấp thụ flo của hydroxyapatit pha tạp magie (Mn-Hap), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4), 2015.
40. Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thơm, Cao Thị Hồng, Ngô Thị Hồng Nga, Đinh Thị Mai Thanh, Nghiên cứu khả năng xử lí ion Camdimi của Nano bari hdroxyapatit, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(6A), 2015.
39. Phạm Văn Thống, Hoàng Văn Trường, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Thanh Chi, Phản ứng bất thường giữa kali tricloropiperidinplatinat(II) với Para- Nitroanilin, Tạp chí Hóa học, 53(3e12), 2015.
38. Cong Tien Dung, Vlastimil Fila, Phuong Thao, Ngo Thi Thuan, Permeation properties of light hydrocarbons through TS-1 membrane, Vietnam Journal of Chemistry, 53(5), 2015.
37. Nguyen Hoang Nam, Cong Tien Dung, Efficency of removing NH4+, NO3-, NO2- in acid mine drainage mao khe of the system comnining limestone sawdust and microorganism, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(6A), 2015.
36. Nguyễn Thị Khánh Linh, Trần Thị Trâm, Dạng tiệm cận của sóng truyền trong môi trường đàn hồi phân lớp tuần hoàn khi xấp xỉ sóng dài, Tạp chí Khoa học kĩ thuật Thủy lợi và Môi trường, , 2015.
35. Le Thi Mai Oanh, Dang Thu Ha, Man Minh Hue, Lam Thi Hang, Dao Viet Thang, Nguyen Manh Hung, Doan Thuy Phuong, and Nguyen Van Minh, Effects of crystallinity and particle size on photocatalytic performance of ZrTiO4 nanostructured powders, VNU Journal of Science: Mathematics-Physics, 31(4), 2015.
34. Nguyen Van Minh, Nguyen Manh Hung, Du Thi Xuan Thao, Effect of transition metal ion structure and optical properties of ZnWO4 material, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 60(4), 2015.
33. Tran Thi Ha, Hoang Nam Nhat, Nguyen Viet Tuyen, Synthesis of BaTiO3 Thin Film bay PED method, VNU Journal of Science: Mathematics-Physics, 31(2S), 2015.
Năm 2014
32. Hoàng Văn Tài, Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên thông qua dạy hình học họa hình, Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 59(2A), 2014.
31. Bùi Đức Minh, Vũ Hữu Tuyên, Dạy hình học liên hệ với thực tiễn kết hợp sử dụng phần mềm vẽ hình, Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 59(2A), 2014.
30. Nguyễn Thu Phương, Lê Thị Phương Thảo, Triệu Đình Nghệ, Nghiên cứu tạo màng kỵ nước trên nền đồng kim loại bằng phương pháp anốt hóa, Tạp chí Hóa Học, 52(6B), 2014.
29. Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Duy Kết, Phạm Đức Hùng, Sự hình thành và tính chất của lớp mạ tổ hợp Ni-TiO2, Tạp chí Hóa Học, 52(6B), 2014.
28. Hà Mạnh Hùng, Phạm Thị Phương, Lê Minh Đức, Trần Vĩnh Diệu, Đoàn Thị Yến Oanh, Vũ Quốc Trung, Nghiên cứu tổng hợp và tính chất của màng kép Polyrrol, Tạp chí Hóa Học, 52(6B), 2014.
27. Phương Thảo, Trần Hồng Côn, Hoàng Minh Châu, Công Tiến Dũng, Nghiên cứu xử lý nước thải nhiễm florua bằng đá ong biến tính, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 30(5S), 2014.
26. Đào Việt Thắng, Dư Thị Xuân Thảo, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh, Nguyên Văn Minh, Nghiên cứu ảnh hưởng Nd lên tính chất của vật liệu BiFeO3, Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 59(1A), 2014.
25. Nguyen Manh Hung, Man Minh Hue, Du Thi Xuan Thao, Nguyen Van Minh, Structural and properties of Zn1-xNixWO4 materials synthesized by hydrothermal reaction, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(3C), 2014.
24. Nguyễn Hoàng Tùng, Bùi Hữu Nguyên, Lê Đình Hải, Phạm Thị Trang, Vũ Đình Lãm, Nguyễn Thanh Tùng, A combined solution for determination of multi-branched refractive index in 1D matamaterials, Tạp chí Nghiên cứ KH&CN Quân sự, 32, 2014.
23. Đào Việt Thắng, Hoàng Văn Tiến, Dư Thị Xuân Thảo, Lê Thị Mai Oanh, Đỗ Thu Hà, Nguyên Văn Minh, Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện công nghệ tới cấu trúc tính chất từ và quang học của vật liệu BiFeO3, Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 59(1A), 2014.
22. Dao Viet Thang, Du Thi Xuan Thao, Nguyen Van Minh, Effect of Nd-doping on structural, optical and magnetic properties in multiferroic BiFeO3 materials, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(3C), 2014.
Năm 2013
21. Vũ Thị Minh Hồng, Đặng Thanh Tùng, Phạm Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thu Hà, Võ Thị Hạnh, Vũ Anh Tuấn, Nghiên cứu điều chế pha nền hoạt tính cho xúc tác FCC từ khoáng sét bentonit Thuận Hải, Tạp chí hoá học, 51(4), 2013.
20. Lê Thị Vinh, Trần Thu Hương, Hoàng Thị Khuyên, Trần Kim Anh, Hà Thị Phượng, Lê Quốc Minh, Ảnh hưởng của Polyetylen glylcol đến cấu trúc và tính chất quang của vật liệu nano phát quang YVO4: Eu3+, Tạp chí hoá học, 51(3AB), 2013.
19. Le Thi Phuong Thao, Nguyen Duc Hung, Nguyen Duy Ket, Effect of parameters on the electrodeposition of Ni-TiO2 Nanocomposite coatings, Tạp chí hoá học, 51(5), 2013.
18. Nguyễn Đức Hùng, Phạm Xuân Điệp, Lã Ngọ Hùng, Lê Thị Phương Thảo, Đào Khánh Dư, Đặc tính của lớp mạ niken compozit nano xeri điôxít, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(3A), 2013.
17. Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Duy Kết, Nguyễn Đức Hùng, Nghiên cứu khả năng tạo lớp mạ tổ hợp Ni-TiO2 kị nước bằng dòng xung, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(3A), 2013.
16. Hà Mạnh Hùng, Trương Thị Nga, Lê Minh Đức, Trần Vĩnh Diệu, Vũ Quốc Trung, Tổng hợp và tính chất của màng phủ polypyrrol tổng hợp bằng phương pháp điện hóa trong môi trường axit xitric thép CT3, Tạp chí hoá học, 51(2AB), 2013.
15. Hà Mạnh Hùng, Đỗ THị Minh Phương, Lê Minh Đức, Trần Vĩnh Diệu, Vũ Quốc Trung, Tổng hợp và nghiên cứu khả năng bảo vệ và chống ăn mòn thép CT3 của Polypyrrol trong môi trường nước biển, Tạp chí hoá học, 51(2AB), 2013.
14. Nguyen Thi Thanh Chi, Ngo Tuan Cuong, Le Thị Duyen, Synthesis noesy NMR study and quantum chemical calculation of strereostructure of cis-[PtCl2(Puteridine)(Quinoline)] complex, Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 58(9), 2013.
13. Dao Viet Thang, Du Thi Xuan Thao, Nguyen Van Minh, Structural and Physical Properties of Y-doped BiFeO3 material Prepared by sol-gel method, VNU Journal of Science: Mathematics-Physics, 29(3), 2013.
Năm 2012
12. Hoàng Văn Tài, Vũ Hữu Tuyên, Thiết kế tình huống dạy học quy trình xác định hình chiếu của điểm thông qua "bài toán về lượng" trong hình học họa hình, Tạp chí Khoa học Giáo dục, 84, 2012.
11. Bùi Văn Nghị, Vũ Hữu Tuyên, Tiếp cận kiểm tra, đánh giá năng lực gắn kết toán học với thực tiễn của học sinh, Tạp chí Khoa học Giáo dục, 87, 2012.
10. Lê Thị Phương Thảo, Đào Thanh Thủy, Nguyễn Đức Hùng, Vật liệu kỵ nước-khả năng chế tạo bằng công nghệ điện hóa, Tạp chí Hóa học, 50(1), 2012.
9. Lê Thị Duyên, Lê Lan Anh, Lê Đức Liêm, Định lượng một số dạng selen trong hải sản bằng phương pháp Von-Ampe hòa tan, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50(3), 2012.
8. Hà Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Thắng, Lê Minh Đức, Trần Vũ Diệu, Vũ Quốc Trung, Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp thụ sóng điện từ của Polypyrrol tổng hợp trên thép CT3, Tạp chí Hóa học, 50(6A), 2012.
7. Nguyễn Thu Phương, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh, Đỗ Thị Hải, Khảo sát độ bền ăn mòn của vật liệu Ti/Thép không gỉ 316L trong dung dịch Ringer lactat, Tạp chí Hóa học, 50(3), 2012.
6. Vu Thi Phuong, Pham Thi Nam, Nguyen Thu Phuong, Do Thi Hai, Dinh Thi Mai Thanh, Defluoridation behavior of Nano Zn-Hydroxyapatite synthesized by chemical precipition method, Tạp chí Hóa học, 50(6B), 2012.
5. Lê Thị Duyên, Lê Đức Liêm, Lê Lan Anh, Nghiên cứu phương pháp Von-Ampe hòa tan phân tích dạng selen hữu cơ dimetyl diselenua, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50(5), 2012.
4. Nguyen Van Khang, Tran Dinh Son, Bui Thi Thuy, Numerical calcuating linear vibrations of third order systems involving fractional operators, Vietnam Journal of Mechanics, VAST, 34(2), 2012.
3. Nguyen Manh Hung, Nguyen Manh An, Nguyen Van Minh, A Study of the Optical Properties of Sm-doped ZnWO4 Synthesized by Hydrothermal Method, Journal Communications in Physics, 22(2), 2012.