Đề tài cấp Nhà nước, Đề tài Quỹ Nafosted
6. Lê Đắc Tuyên, Nghiên cứu vật liệu biến hóa trên cơ sở tinh thể quang tử, Đề tài KH&CN Nafosted, mã số 103.02-2017.67, 2017-2019.
5. Vũ Kim Thư, Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học chi Mussaenda ở Việt Nam, Đề tài KH&CN Nafosted, Mã số 104.01-2016.27, 2017-2020.
4. Vũ Kim Thư, Nghiên cứu thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học chi Bọt ếch (Glochidion) ở Việt Nam, Đề tài KH&CN Nafosted, mã số 104.01-2012.24, 2013-2016.
3. Hoàng Văn Đa, Dao động cần khoan thăm dò, mã số 330501, 2001- 2003.
2. Hoàng Văn Đa, Dao động phi tuyến của hệ đàn hồi vật liệu từ biến, mã số 338/98, 1998-2000.
1. Hoàng Văn Đa, Dao động phi tuyến của hệ đàn hồi cấp cao, mã số 215, 1994-1995
Đề tài cấp Bộ, Tỉnh, Ngành
25. Lê Thị Duyên, Nghiên cứu giải hấp phụ và thu hồi một số kim loại nặng từ nước thải công nghiệp sử dụng vật liệu hydroxyapatit tổng hợp và khoáng sét haloysit, Mã số B2022-MDA-03.
24. Nguyễn Trường Thanh, Nghiên cứu một số bài toán định tính cho hệ phương trình vi-sai phân bậc nguyên và bậc phân thứ, Mã số B2022-MDA-02.
23. Đỗ Thị Hồng Hải, Động học chuyển pha trạng thái ngưng tụ exciton trong các hệ bán kim loại, bán dẫn, Mã số B2021-MDA-14.
22. Nguyễn Mạnh Hùng, Chế tạo vật liệu quang xúc tác thu hồi được trên cơ sở photphat bạc (Ag3O4) kết hợp vật liệu từ tính, Mã số B2020-MDA-11.
21. Lê Đắc Tuyên, Nghiên cứu và chế tạo vật liệu biến hóa hấp thụ sóng điện từ dựa trên cấu trúc plasmonic kim loại, Mã số B2020-MDA-10.
20. Vũ Kim Thư, Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng hạ đường huyết của loài Địa hoàng (Rehmannia glutinosa Libosch.) ở Việt Nam, Mã số B2020-MDA-09.
19. Công Tiến Dũng, Nghiên cứu chế tạo polyme vô cơ từ khoáng sét và bùn đỏ của ngành khai thác chế biến alumina để sản xuất gạch không nung, Mã số B2019-MDA-03, 2019-2020.
18. Lê Thị Vinh, Tổng hợp và chức năng hóa vật liệu nano phát quang chứa Tb3+ định hướng ứng dụng trong y sinh, Mã số B2019-MDA-04, 2019-2020.
17. Trần Thị Hà, Nghiên cứu chế tạo đế cảm biến sử dụng tán xạ Raman tăng cường bề mặt (SERS) trên cơ sở vật liệu nanocomposite ZnO/(Au,Ag) đo nồng độ glucose để phát hiện bệnh tiểu đường, Mã số B2018-MDA-01CTrVL, 2018-2019.
16. Đào Việt Thắng, Nghiên cứu chế tạo vật liệu BiFeO3 pha tạp và thử nghiệm ứng dụng cho thiết bị chuyển đổi cơ-điện, Mã số B2018-MDA-02CTrVL, 2018-2019.
15. Lê Thị Duyên, Nghiên cứu chế tạo hạt hấp phụ từ hydroxyapatit tổng hợp và đánh giá khả năng loại bỏ kim loại nặng trong nước sinh hoạt của vật liệu, Mã số B2017-MDA-15ĐT, 2017-2018.
14. Vũ Thị Minh Hồng, Nghiên cứu tổng hợp hệ dung môi – xúc tác mới có chứa chất lỏng ion cho quá trình chuyển hóa polyetylen terephtalat thải thành hóa chất có ích, Mã số B2014-02-16, 2014-2015.
13. Vũ Kim Thư, Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống ung thư của cây bòn bọt (Glochidion eriocarpum), Mã số B2010-02-95, 2011-2012.
12. Dư Thị Xuân Thảo, Nghiên cứu chế tạo và tính chất một số vật liệu dạng oxit (kẽm, nhôm) có pha tạp chất quang từ ứng dụng trong công nghệ điện tử, Mã số B2007-02-40, 2007-2009.
11. Bùi Thị Thanh Lan, Nghiên cứu, hoàn thiện và chế tạo thiết bị laser định hướng Việt Nam sử dụng trong mỏ than hầm lò và công trình ngầm, 2005-2006.
10. Dư Thị Xuân Thảo, Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật lý của một số vật liệu quang điện tử, Mã số B2001-59-05, 2001-2003.
9. Trần Đình Sơn, Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán và phân tích ổn định cả khối đá bờ mỏ và khối đá xung quanh công trình ngầm, mã số B96-36-25TĐ, 2001.
8. Nguyễn Thạc Sỹ, Ảnh hưởng của nhiễu động lớn lên dao động dừng ổn định của các hệ cơ học phi tuyến, Mã số B2000-36-61, 2000.
7. Bùi Thị Thanh Lan, Hoàn thiện công nghệ ứng dụng Laser định hướng trong công nghiệp và xây dựng ngầm, Mã số DAB 99-36-04, 1999-2002.
6. Dư Thị Xuân Thảo, Chế tạo và nâng cao chất lượng các vật liệu phát quang chứa đất hiếm trên các vật liệu nền SiO2, TiO2 và Al2O3, Mã số 44-12-04.
5. Vũ Bá Dũng, Về bài toán khuếch tán đồng thời bốn thành phần, Mã số B99-36-45.
4. Nguyễn Thạc Sỹ, Nghiên cứu dao động của động cơ bằng phương pháp mô phỏng hệ nhiều vật, mã số B96-36-16, 1998.
3. Bùi Thị Thanh Lan, Hệ thu của thiết bị Laser định hướng, Mã số B96-36-15, 1998.
2. Vũ Bá Dũng, Nghiên cứu sai hỏng điểm sinh ra trong quá trình khuếch tán đồng thời ba thành phần trong vật liệu silic, Mã số B97-36-17.
1. Bùi Thị Thanh Lan, Sử dụng kỹ thuật định vị-dẫn hướng bằng laser trong việc xây dựng mỏ hầm lò và các công trình ngầm, Mã số B94-18-2b-28, 1995
Đề tài Hợp tác
4. Bùi Thị Thanh Lan, Nghiên cứu phát triển và ứng dụng phương pháp laser Lidar trong môi trường XON khí mở than, Đề tài hợp tác Nghị định thư Việt-Pháp, Mã số 14/2011/HĐ.NĐT, 2011-2013.
3. Nguyễn Hải, Khử rung cho quạt hút gió của công ty Mỏ Khe Chàm, 2004.
2. Bùi Thị Thanh Lan, Nghiên cứu đánh giá khả năng ứng dụng laser định hướng trong mỏ hầm lò, Đề tài hợp tác với Công ty Than Cẩm Phả, 1995.
1. Nguyễn Hải, Khử rung cho quạt công suất lớn nhà máy Z31, Thái Nguyên, 1981
Đề tài cấp Cơ sở
Năm 2022
139. Vũ Thái Linh, Nghiên cứu xây dựng bài giảng áp dụng phương pháp tích hợp (Blended learning) cho học phần tiếng Anh 1 tại trường Đại học Mỏ - Địa Chất, Nhiệm vụ KHCN mã số NV22-53.
138. Nguyễn Thu Hằng, Ước lượng hàm mật độ và xác suất đuôi cho nghiệm khả vi Malliavin của một số phương trình vi phân ngẫu nhiên, Mã số T22-21.
137. Đỗ Thị Hải, Tổng hợp nano composit HAp/SPION bằng phương pháp đồng kết tủa ứng dụng trong xử lý thuốc nhuộm Congo đỏ, Mã số T22-20.
136. Hà Mạnh Hùng, Nghiên cứu chế tạo, khả năng kiểm soát giải phóng thuốc lovastatin từ hệ tổ hợp polyaniline /chitosan/carragennan/lovastatin, Mã số T22-19.
135. Đào Việt Thắng, Nghiên cứu chế tạo vật liệu ABO3 (A = Bi, La; B = Fe, Mn) pha tạp định hướng sử dụng trong pin nhiên liệu ôxít rắn, Mã số T22-18.
134. Hoàng Ngự Huấn, Lập mô hình giải số phương trình vi phân với điều kiện biên trên phần mềm toán học Maple, Mã số T22-17.
Năm 2021
133. Hoàng Ngự Huấn, Xây dựng chương trình con giải phương trình vi phân trên ngôn ngữ lập trình Maple, Mã số T21-36
132. Nguyễn Thị Hậu, Nghiên cứu chuyển pha trạng thái điện môi exciton trong các hợp chất đất hiếm chalcogenide, Mã số T21-07.
131. Võ Thị Hạnh, Nghiên cứu khả năng hấp thụ ion Pb2+ của quặng sericit ở mỏ Sơn Bình - Hà Tĩnh định hướng xử lý nước thải nhiễm chì, Mã số T21-06
130. Trần Thị Hà, Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite CuO/Au làm đế Raman tăng cường bề mặt với độ nhạy cao, Mã số T21-05.
129. Phạm Tuấn Cường, Sự tồn tại nghiệm và phương pháp giải gần đúng phương trình ma trận phi tuyến, Mã số T21-04
128. Phạm Ngọc Anh, Tính ổn định nghiệm của hệ cấp phân số có trễ, Mã số T21-03
Năm 2020
127. Đinh Công Đạt, Nghiên cứu động lực học và điều khiển bám quỹ đạo tay máy robot có khâu đàn hồi, Mã số T20-01.
126. Tống Bá Tuấn, Nghiên cứu tính chất hấp thụ sóng điện từ của vật liệu meta cấu trúc chiral, Mã số T20-02.
Năm 2019
125. Nguyễn Viết Hùng, Nghiên cứu lớp mạ tổ hợp Ni-nano TiO2 từ dung dịch niken clorua bằng dòng xung vuông thường, mã số T19-27.
124. Phạm Ngọc Chung, Nghiên cứu hiệu ứng ma sát Stribeck lên chuyển động của vật thể đặt trên băng tải và chịu kích động ngoài, mã số T19-26.
123. Nguyễn Thị Diệu Thu, Chế tạo và nghiên cứu tính chất điện-từ của vật liệu nano coban ferit (CoFe2O4) pha tạp Ti, Mo, Bi định hướng ứng dụng trong các linh kiện điện từ, Mã số T19-04.
122. Lê Bích Phượng, Phân tích và thiết kế hàm thất thoát trong học máy, Mã số T19-05.
121. Nguyễn Thị Hậu, Ảnh hưởng của U-hạt vecto đến một số quá trình tán xạ năng lượng cao trong mô hình Randall-Sundrum, Mã số T19-06.
120. Nguyễn Thị Lan Hương, Một số vấn đề về nhóm các tự đẳng cấu không compact trong không gian phức nhiều biến Cn, Mã số T19-07.
Năm 2018
119. Hà Mạnh Hùng, Nghiên cứu tổng hợp màng hydroapatit pha tạp kẽm trên nền thép không gỉ 316L bằng phương pháp trao đổi ion nhằm ứng dụng làm nẹp vít xương, Mã số T18-19.
118. Dương Thúy Hường, Nghiên cứu thực trạng dạy và học tiếng Anh chuyên ngành tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất và đề xuất các giải pháp khắc phục, Mã số T18-38.
117. Nguyễn Thị Kim Thoa, Nghiên cứu thành phần hóa học loài Vitex trifolia, Mã số T18-09.
Năm 2017
116. Đỗ Thị Hải, Tổng hợp màng hydroxyapatit pha tạp bạc trên nền thép không gỉ 316L bằng phương pháp trao đổi ion để tăng cường khả năng kháng khuẩn cho màng hydroxyapatit, 2017.
115. Đỗ Thị Hồng Hải, Nghiên cứu sự chuyển giao BCS-BEC trong dichalcogenide kim loại chuyển tiếp, 2017.
114. Lê Đắc Tuyên, Chế tạo và nghiên cứu tính chất vật liệu meta hấp thụ tuyệt đối sóng điện từ, 2017.
113.
Vũ Bá Dũng, Nghiên cứu hiện tượng khuếch tán lên dốc tổng quát và của sai hỏng điểm trong vật liệu bán dẫn silic, T17-06, 2017.
112. Võ Thị Hạnh, hảo sát các điều kiện tổng hợp màng magiê hydroxy apatit trên nền thép không gỉ 316L bằng phương pháp điện hóa nhằm ứng dụng làm nẹp vít xương chất lượng cao, T17-08, 2017.
111. Nguyễn Thị Lan Hương, Một số kết quả mở rộng về tính ổn định của hệ tích phân có trễ, T17-07, 2017.
110. Lê Thị Phương Thảo, Nghiên cứu chế tạo chất màu TiO2 từ quặng ilmenite Việt Nam, T17-09, 2017.
Năm 2016
109. Tống Bá Tuấn, Nghiên cứu và xây dựng một số bài thí nghiệm vật lý đại cương ảo trên máy tính điện tử, T16-12, 2016.
108. Phạm Thị Trang, Nghiên cứu công nghệ chế tạo và tính chất của vật liệu chiết suất âm cấu trúc nhẫn tròn, T16-13, 2016.
107. Nguyễn Thị Kim Thoa, Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác quang trên cơ sở Cu2O ứng dụng trong xử lý môi trường, T16-14, 2016.
Năm 2015
106. Lê Đắc Tuyên, Chế tạo và nghiên cứu tích chất quang của tinh thể quang tử tự sắp xếp, T15-06, 2015.
105. Đinh Văn Thiên, Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí trên cơ sở màng mỏng WO3 kết hợp đảo xúc tác Micro-Nano, T15-07, 2015.
104. Đào Việt Thắng, Chế tạo và nghiên cứu cấu trúc, tính chất điện từ của vật liệu Bi0,90R0,10Fe0,95TM0,05O3 (R = Nd, Sm; TM = Ni, Co, T15-08, 2015.
103. Lê Thị Duyên, Nghiên cứu tổng hợp nanocomposit hydroxyapatit/chitosan và định hướng ứng dụng để xử lý flo trong nước sinh hoạt, T15-09, 2015.
102. Nguyễn Thị Thu Hiền, Nghiên cứu thành phần hóa học cây na biển (Annona glabra L.), T15-10, 2015.
101. Công Tiến Dũng, Nghiên cứu điều chế vật liệu màng compozit (zeolite-MFI/chất mang) ứng dụng để tách loại khí CO2 và các hiđrocacbon nhẹ khác ra khỏi khí thiên nhiên, T15-11, 2015.
100. Võ Thị Hạnh, Tổng hợp, đặc trưng hóa lý của nano Bari hydroxyapatit và ứng dụng để xử lý một số kim loại nặng trong nước, T15-12, 2015.
99. Dương Thúy Hường, Nghiên cứu biện pháp phát triển kỹ năng nói cho sinh viên trường Đại học Mỏ- Địa Chất nhằm đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN), T15-13, 2015.
Năm 2014
98. Nguyễn Trường Thanh, Ổn định phân cấp cho hệ thống chuyển mạch phi tuyến quy mô lớn với khoảng thời gian chậm trễ khác nhau trong các mối liên kết trong, T14-01, 2014.
97. Nguyễn Thị Hằng, Ước lượng phi tham số của các hàm hồi quy với nhiễu là quá trình tuyến tính, T14-02, 2014.
96. Nguyễn Mạnh Hùng, Chế tạo và nghiên cứu ứng dụng các hiệu ứng quang của vật liệu bán dẫn Zinc Tungstate (ZnWO4) pha tạp có kích thước nanomet trong xử lý methylene blue (C16H18N3SCl), T14-03, 2014.
95. Đào Việt Thắng, Chế tạo vật liệu BiFeO3, BiFeO3có pha tạp đất hiếm Nd và nghiên cứu cấu trúc, tính chất từ và tính chất quang học của các vật liệu này, T14-04, 2014.
94. Trần Thị Hà, Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu nano CuO, T14-05, 2014.
93. Hà Mạnh Hùng, Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của màng polipirol pha tạp axit 10-camphosunfonic bằng phương pháp điện hoá ứng dụng bảo vệ chống ăn mòn thép CT3, T14-06, 2014.
92. Lê Viết Tuấn, Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh giậm nhảy môn Nhảy cao, áp dụng trong hoạt động ngoại khóa cho sinh viên trường Đại học Mỏ - Địa Chất, T14-07, 2014.
91. Đỗ Kim Phương, Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp khắc phục lỗi sinh viên thường mắc khi sử dụng nội động từ và ngoại động từ tiếng Anh, T14-08, 2014.
Năm 2013
90. Nguyễn Trường Thanh, Tính ổn định nghiệm của một hệ nơ ron thần kinh khi có trễ thời gian không khả vi, T13-06, 2013.
89. Thái Việt Hưng, Nghiên cứu một số biện pháp tổ chức hoạt động TDTT ngoại khoá để nâng cao thể lực chung cho sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T13-07, 2013.
88. Trương Thanh Thủy, Nghiên cứu phương pháp rèn luyện kỹ năng nghe hiểu tiếng Anh cho sinh viên chương trình tiên tiến Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T13-08, 2013.
87. Phạm Thị Trang, Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của điều kiện công nghệ chế tạo lên kích thước hạt nano TiO2, T13-35, 2013.
86. Vũ Thị Minh Hồng, Nghiên cứu tổng hợp đặc trưng hệ xúc tác axit đa mao quản trên cơ sở khoáng sét Việt Nam (bentonit Thuận Hải) ứng dụng trong cracking cặn dầu Bạch Hổ, T13-36, 2013.
85. Lê Thị Vinh, Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu nanô chứa ion Eu3+trên nền vanađat nhằm ứng dụng trong y sinh, T13-37, 2013.
Năm 2012
84. Lê Thị Hương Giang, Nghiên cứu quy bội bội trộn về bội Hilbert-Samuel trên tập hữu hạn các ideal tùy ý trong vành địa phương, T12-12, 2012.
83. Lê Thị Phương Thảo, Nghiên cứu tạo lớp mạ niken kỵ nước từ dung dịch nikenclorua, T12-13, 2012.
82. Vũ Duy Thịnh, Nghiên cứu tính chất động học của quá trình Catalaza của phức Co(II) với Acrylamit, T12-14, 2012.
81. Võ Thị Hạnh, Nghiên cứu chế tạo vật liệu trao đổi cation trên cơ sở xenlulo biến tính, T12-15, 2012.
80. Vũ Hữu Tuyên, Phát triển kỹ năng tự học và học theo nhóm môn Hình họa - Vẽ kỹ thuật cho Sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T12-16, 2012.
79. Bùi Thị Thúy, Tính toán dao động phi tuyến của móng máy trên nền đàn nhớt cấp phân số chịu kích động va đập, T12-17, 2012.
78. Nguyễn Trường Thanh, Điều khiển cho một hệ tuyến tính cùng trễ bị chặn không khả vi, T12-18, 2012.
77. Lê Thị Duyên, Nghiên cứu xác định một số dạng vô cơ của Selen trong hải sản bằng phương pháp von-ampe hòa tan, T12-45, 2012.
76. Nguyễn Mạnh Hùng, Chế tạo vật liệu nano ZnWO4, ZnWO4:Sm3+ để ứng dụng trong các linh kiện huỳnh quang, T12-46, 2012.
75. Hà Mạnh Hùng, Sử dụng sét Di Linh để tổng hợp nanocomposit polypyrrole ứng dụng trong sơn chống ăn mòn thân thiện môi trường, T12-47, 2012.
Năm 2011
74. Lê Văn Nam, Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập “dẫn bóng 2 bước lên rổ một tay trên đầu” trong giảng dạy môn bóng rổ cho sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T11-29, 2011.
73. Nguyễn Quang Huy, Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học giáo dục thể chất giai đoạn II theo hình thức đào tạo tín chỉ cho sinh viên đại học chính quy tại Quảng Ninh và Vũng Tàu, T11-30, 2011.
72. Thái Việt Hưng, Tìm hiểu thực trạng thể lực chuyên môn môn Bóng rổ của sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T11-31, 2011.
71. Thạc Thu Hiền, Thiết kế giáo trình điện tử vẽ kỹ thuật với phần mềm Microsof Fronpage, T11-32, 2011.
70. Đào Xuân Hưng, Nghiên cứu đạo hàm bậc phân số trong mặt phẳng phức, T11-33, 2011.
69. Trần Thị Trâm, Tự động thiết lập các phương trình động học thuận Robot trên máy tính, T11-34, 2011.
68. Đỗ Thị Hồng Hải, Phương pháp tác dụng hiệu dụng CJT áp dụng cho mô hình Nambu-Jona-Lasinio (NJL) mở rộng tại nhiệt độ hữu hạn, T11-35, 2011.
67. Lê Thị Duyên, Nghiên cứu xác định một số dạng hữu cơ của Selen trong hải sản bằng phương pháp von-ampe hòa tan, T11-36, 2011.
66. Lê Thị Thanh Hằng, Nghiên cứu đề xuất phương pháp tạo hình mặt cong công trình kiến trúc bằng khoa học Hình học họa hình, T11-37, 2011.
65. Lê Thị Phương Thảo, Đề xuất quy trình Epoxy hóa dầu thực vật trên nền sét Nanocomposite ứng dụng để sản xuất các Polyme “xanh” thân thiện với môi trường, T11-38, 2011.
64. Nguyễn Thị Lan Hương, Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài giảng các môn toán cao cấp với sự trợ giúp của máy tính điện tử, phục vụ cho công tác đào tạo sinh viên theo chương trình tiên tiến tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T11-39, 2011.
63. Nguyễn Minh Mẫn, Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý cấp khoa trong công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học ở Trường Đại học Mỏ- Địa chất, phù hợp với phương thức đào tạo tín chỉ và hội nhập quốc tế, T11-58, 2011.
Năm 2010
62. Nguyễn Thu Hà, Bán kính ổn định của phương trình sai phân ẩn, T01/10, 2010.
61. Đào Xuân Hưng, Đánh giá sai số của phương pháp Adams bậc phân số, T02/10, 2010.
60. Đào Ngọc Thắng, Nghiên cứu một số phương pháp phi biến phân giải bài toán biên nửa tuyến tính, T03/10, 2010.
59. Nguyễn Trường Thanh, Tính ổn định của một mô hình sinh học, T04/10, 2010.
58. Nguyễn Xuân Chung, Xây dựng chương trình phần mềm mô phỏng chuyển động của điện tử trong transistor phục vụ cho việc giảng dạy và thí nghiệm vật lý đại cương, T05/10, 2010.
57. Trần Thị Hà, Khảo sát tính chất điện và từ của vật liệu Perovskite BaTiO3 pha tạp Fe, T06/10, 2010.
56. Lê Thị Phương Thảo, Nghiên cứu tạo lớp phủ tổ hợp kỵ nước dựa trên cơ sở các hợp chất của đồng bằng kỹ thuật điện hóa, T07/10, 2010.
55. Nguyễn Mạnh Hà, Ứng dụng tin học để xây dựng chương trình thí nghiệm hoá Vô cơ, T08/10, 2010.
54. Đỗ Thị Hải, Chế tạo vật liệu anôt PbO2/thép không gỉ 304 ứng dụng trong bảo vệ catôt sử dụng dòng ngoài cho thép cacbon thấp trong môi trường đất, T09/10, 2010.
53. Lê Thị Vinh, Tổng quan về khả năng điều chế và ứng dụng của molipđen và các họp chất của molipđen trong nền công nghiệp hiện đại, T10/10, 2010.
52. Hà Mạnh Hùng, Nghiên cứu tổng hợp và chuyển hoá một số xeton-α,β không no thành các hợp chất chứa dị vòng nitơ, T11/10, 2010.
51. Vũ Hữu Tuyên, Nghiên cứu khả năng ứng dụng của phép chiếu phụ trong việc giải các bài toán Hình họa, T12/10, 2010.
50. Bùi Thị Thúy, Áp dụng phương pháp số giải bài toán động lực liên quan đến đạo hàm cấp ba và đạo hàm cấp phân số, T13/10, 2010.
49. Nguyễn Thị Thảo, Nghiên cứu đề xuất một số thủ thuật dạy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh, trường Đại học Mỏ-Địa chất, T14/10, 2010.
48. Trần Bích Hồng, Nâng cao hiệu quả dạy và học tiếng Anh cho sinh viên Trường Đại học Mỏ-Địa chất nhờ sự trợ giúp của kỹ năng dịch, T15/10, 2010.
47. Nguyễn Thị Nguyệt Ánh, So sánh hình thức giao tiếp không lời giữa hai nền văn hóa Việt Nam và Mỹ, T16/10, 2010.
46. Dương Thuý Hường, So sánh đối chiếu hình thức chào hỏi giữa hai ngôn ngữ Anh - Việt trong một số tình huống cụ thể, T17/10, 2010.
45. Lương Anh Hùng, Đánh giá thực trạng và so sánh thể lực của nam sinh viên năm thứ 2 Trường Đại học Mỏ-Địa chất với kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001, T18/10, 2010.
44. Thái Việt Hưng, Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phối hợp kỹ thuật chuyền bắt, dẫn bóng trong giảng dạy môn Bóng rổ cho sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T19/10, 2010.
Năm 2009
43. Nguyễn Trường Thanh, Đào hàm cấp phân số của hàm liên tục, T22/09, 2009.
42. Bùi Thị Thuý, Áp dụng phương pháp Newmark giải bài toán dao động dàn nhớt mô tả bởi phương trình vi phân có đạo hàm cấp phân số, T23/09, 2009.
41. Trần Thị Hà, Chế tạo vật liệu Perovskite BaTiO3 pha tạp Fe bằng phương pháp nghiền cơ năng lượng cao, T24/09, 2009.
40. Tô Văn Đinh, Phép tính vi tích phân trên Time Scaler, T25/09, 2009.
39. Nguyễn Thị Lan Hương, Nghiên cứu phương pháp hệ số bất định tìm nghiệm của phương trình vi phân hầu tuần hoàn, T26/09, 2009.
38. Nguyễn Thị Hằng, Sử dụng phương pháp làm trơn số liệu và phi tham số để ước lượng phần xu thế tại các giá trị quan sát trong mô hình chuỗi thời gian yt = f(t) + ut, T27/09, 2009.
37. Đào Ngọc Thắng, Nghiên cứu một số dạng đặc biệt của phương trình vi phân bậc phân số, T28/09, 2009.
36. Nguyễn Xuân Chung, Mô phỏng động một số hiện tượng vật lý phục vụ giảng dạy trong Trường Đại học Mỏ-Địa chất, T29/09, 2009.
35. Hà Mạnh Hùng, Nghiên cứu và chuyển hoá khoáng sét Cổ Định-Thanh Hoá thành vật liệu nanocompozit có khả năng hấp thụ sóng điện từ, T30/09, 2009.
34. Lê Thị Thuý Hà, Nâng cao hiệu quả học từ vựng tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Mỏ-Địa chất, T31/09, 2009.
33. Trương Thị Thanh Thuỷ, Trọng âm từ và trọng âm câu trong tiếng Anh, yếu tố quan trọng giúp nâng cao kỹ năng nghe nói cho sinh viên năm thứ nhất, T32/09, 2009.
32. Nguyễn Thị Lệ Hằng, Nâng cao hiệu quả học ngữ pháp tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Mỏ-Địa chất, T33/09, 2009.
31. Võ Thị Hạnh, Đánh giá và nâng cao độ bền chống ăn mòn khí quyển cho hợp kim đồng sử dụng trong chế tạo tượng đài lịch sử bằng phương pháp xử lý hoá học, T34/09, 2009.
Năm 2008
30. Hồ Quỳnh Anh, Khảo sát một số tính chất quang của thủy tinh SiO2;Si02.Al2O3 pha tạp đất hiếm: Er3+ bằng phương pháp Sol - Gel ứng dụng trong khuếch đại quang sợi, T16/08, 2008.
29. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Khảo sát lỗi thường gặp về cấu trúc ngữ pháp trong bài kiểm tra tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Mỏ - Địa chất-Một số giải pháp khắc phục, T17/08, 2008.
28. Lê Thị Duyên, Nghiên cứu sự tạo phức đaligan trong hệ 4-(2-pyridilazo)-rezocxin (PAR)-Ti (IV)-HA (HA: axit cloaxetic) bằng phương pháp trắc quang, T18/08, 2008.
27. Tô Văn Đinh, Minh họa hình ảnh động cho các thuật toán tối ưu, T19/08, 2008.
26. Nguyễn Thị Hằng, Sử dụng phương pháp làm trơn số liệu để ước lượng xu thế tại các giá trị quan sát trong mô hình chuỗi thời gian yt = f(t) + ut, T20/08, 2008.
25. Lê Thị Thanh Hằng, Nghiên cứu các bài toán liên quan đến giao suy biến của hai mặt bậc hai, T21/08, 2008.
24. Võ Thị Hạnh, Khảo sát và đánh giá khả năng bảo vệ của các hệ sơn có chứa các loại bột gỉ đồng tự nhiên: atacamite, brochantite và đồng cacbonat bazơ, T22/08, 2008.
23. Dương Thúy Hường, Một số giải pháp nâng cao kỹ năng đọc hiểu văn bản tiếng Anh theo nhóm cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T23/08, 2008.
22. Nguyễn Mạnh Hùng, Khảo sát sự phụ thuộc kích thước hạt nano của vật liệu phát quang vào điều kiện công nghệ, T24/08, 2008.
21. Nguyễn Quang Huy, Nghiên cứu nâng cao hiệu quả phương pháp tập luyện vòng tròn trong giờ học nhảy cao cho sinh viên, T25/08, 2008.
20. Nguyễn Văn Thanh, Nghiên cứu thành phần hóa học của loài hải sâm Holothuria scabra sinh sống trong vùng biển Việt Nam bằng các phương pháp quang phổ hiện đại, T26/08, 2008.
19. Nguyễn Thị Thảo, Nâng cao kỹ năng nói tiếng anh cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T27/08, 2008.
18. Nguyễn Hồng Vân, Một số biện pháp giảng dạy nhằm nâng cao hứng thú học tập môn tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T28/08, 2008.
17. Nguyễn Khắc Anh Vũ, Nghiên cứu áp dụng phương pháp trắc nghiệm để kiểm tra phần lý thuyết môn học bóng chuyền cho sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất, T29/08, 2008.
Năm 2007
16. Tô Văn Đinh, Hàm hầu tuần hoàn trên Time scales, T01-2007, 2007.
15. Nguyễn Thị Hằng, Phương pháp ước lượng xu thế theo các giá trị quan sát trong mô hình chuỗi thời gian, T02-2007, 2007.
14. Nguyễn Thị Lan Hương, Nghiên cứu ứng dụng tin học phục vụ cho đào tạo theo tín chỉ môn Toán 1 cho ngành Kinh tế Trường Đại học Mỏ- Địa chất, T03-2007, 2007.
13. Đào Ngọc Thắng, Tính f nhị phân của phương trình vi phân tuyến tính, T04-2007, 2007.
12. Nguyễn Mạnh Hà, Xác định hàm lượng đồng trong nước sông Vàng Danh bằng phương pháp Von ampe hoà tan hấp thụ, T05-2007, 2007.
11. Vũ Kim Thư, Tổng hợp và nghiên cứu sự tạo thành phức chất trong hệ iôn đất hiếm (III)- anion antraninlat-đipyridin (Ln3+-OAB-Dipy), T06-2007, 2007.
10. Lê Thị Duyên, Nghiên cứu chế tạo phức đaligan trong hệ 4-(2-pyridilago)-regocxin (PAR)-Ti(IV)-HAc (HAc: axit axetic) bằng phương pháp trắc quan, T07-2007, 2007.
9. Nguyễn Văn Thanh, Ứng dụng các phương pháp quang phổ hiện đại trong nghiên cứu thành phần hoá học của loài Hải Sâm Holothuria scabra, T08-2007, 2007.
8. Nguyễn Lệ Hằng, Phương pháp chữa bài tập dưới hình thức Sinh viên tự chữa bài tập theo nhóm, T09-2007, 2007.
7. Nguyễn Mộng Lương, Nâng cao hiệu quả thi và kiểm tra tiếng Anh với sự trợ giúp của phần mềm Microsoft Power Point, T10-2007, 2007.
6. Trần Đình Thước, Ảnh hưởng tiêu cực trong thói quen phát âm một số âm tiếng Việt đến phát âm một số âm tiếng Anh- Nguyên nhân và biện pháp khắc phục, T11-2007, 2007.
5. Cao Xuân Hiển, Từ xưng hô tiếng Việt và tiếng Anh, T12-2007, 2007.
4. Nguyễn Mạnh Hùng, Khảo sát tính chất quang của vật liệu nano Al2O3:RE và Al2O3-SiO2 : RE ứng dụng trong công nghệ truyền thông, T13-2007, 2007.
3. Nguyễn Thị Diệu Thu, Áp dụng phương pháp tác dụng hiệu dụng (JT cho mô hình Nambu- Jona-Lasinio (NJL), T14-2007, 2007.
2. Thạc Thu Hiền, Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Autocad vào việc vẽ giao tuyến của hai mặt cong, T15-2007, 2007.
1. Trần Thị Trâm, Tính toán dao động của hệ Rôto- móng máy, T16-2007, 2007.